Động cơ Toyota 2H
Lắp trong những dòng xe:
– Toyota Land Cruiser (HJ47, HJ60, HJ75)
– Toyota Dyna (HU20, 30, 40, 50)
– Toyota Coaster (HB20, 30)
Thông tin tổng quát
– Mã động cơ: 2H
– Kiểu động cơ 6 máy dọc thẳng hàng
– Nhiên liệu Diesel
– Dung tích xi lanh: 4.0L, 3,980 cc (242.9 cu in)
– Bơm nhiên liệu: cơ khí
– Mã lực: 105 PS (77 kW; 103 HP) at 3,500 rpm
109 PS (80 kW; 107 HP) at 3,500 rpm
– Mô men xoắn: 240 N·m (24.5 kg·m, 176.9 ft·lb) at 2,000 rpm
– Thứ tự nổ: 1-4-2-6-3-5
Thân máy
– Cấu tạo thân máy: Cast iron
– Tỉ số nén: 20.7:1
– Đường kính piston: 91.0 mm (3.58 in))
– Chiều dài hành trình piston: 102.0 mm (4.02 in)
– Số lượng vòng bạc piston (bạc nén / bạc nhớt): 2 / 1
– Số bạc lót cốt máy: 7
– Đường kính nòng: 91.000-91.030 mm (3.5827-3.5839 in)
– Đường kính dưới piston: 90.930-90.940 mm (3.5799-3.5803 in)
– Kích thước rãnh bạc piston:
* Rãnh bạc nén trên: 0.097-0.137 mm (0.0038-0.0054 in)
* Rãnh bạc nén dưới: 0.060-0.100 mm (0.0024-0.0039 in)
* Bạc nhớt: 0.020-0.060 mm (0.0008-0.0024 in)
– Độ hở vòng bạc:
* Bạc nén trên 0.200-0.440 mm (0.0079-0.0173 in)
* Bạc nén dưới: 0.200-0.440 mm (0.0079-0.0173 in)
* Bạc nhớt: 0.150-0.490 mm (0.0059-0.0193 in)
– Đường kính ngoài ắc piston: 29.000-29.012 mm (1.1417-1.1422 in)
– Đường kính đầu nhỏ tay dên (tiêu chuẩn): 29.008-29.020 mm (1.142-1.1425 in)
– Đường kính cốt chính trục khuỷu (cốt máy): 69.980-70.000 mm (2.7551-2.7559 in)
– Đường kính cốt cổ dên trục khuỷu: 54.980-55.000 mm (2.1646-2.1654 in)
– Khoản cách từ tâm cổ cốt chính tới tâm cổ cốt dên: 51.0 mm (2.01 in)
Lực xiết tiêu chuẩn
– Cùm cốt máy (main bearing cap): 136 Nm; 13.9 kg·m; 100 ft·lb
– Nắp bạc dên: 88 Nm; 9.0 kg·m; 65 ft·lb
– Pulley cốt máy: 441 Nm; 45.0 kg·m; 325 ft·lb
– Bù loong bánh răng đề (số tự động): 98 Nm; 10.0 kg·m; 72 ft·lb
– Bù loong bánh răng đề (số sàn): 118 Nm; 12.0 kg·m; 87 ft·lb
Nắp máy
– Cấu tạo nắp máy: Cast iron
– Vị trí súp báp: OHV (trong nắp máy)
– Số lượng súp báp: 12 (2 súp báp mỗi piston)
– Chiều dài súp báp cổ hút: 120.7 mm (4.752 in)
– Chiều dài súp báp cổ xả: 120.6 mm (4.748 in)
– Đường kính thân súp báp cổ hút: 8.973-8.989 mm (0.3533-0.3539 in)
– Đường kính thân súp báp cổ xả: 8.954-8.970 mm (0.3525-0.3531 in)
– Độ dài lò xo súp báp khi chưa nén:
* Trong: 44.3 mm (1.7441 in)
* Ngoài: 48.1 mm (1.8937 in)
– Đường kính cổ trục cam:
* 1: 51.151-51.170 mm (2.0138-2.0146 in)
* 2: 50.951-50.970 mm (2.0059-2.0067 in)
* 3: 50.751-50.770 mm (1.9981-1.9988 in)
* 4: 50.551-50.570 mm (1.9902-1.9901 in)
– Kích thước mấu cam (hút): 41.900 mm (1.6496 in)
– Kích thước mấu cam (xả): 42.298 mm (1.6653 in)
– Lực xiết cùm cổ trục cam: 113 Nm; 11.5 kg·m; 83 ft·lb
Thông số bảo dưỡng
Độ rơ súp báp (nóng)
– Súp báp cổ hút 0.20 mm (0.0079 in)
– Súp báp cổ xả 0.36 mm (0.0142 in)
Áp suất nén
– Tiêu chuẩn: 28.0 kg/m2 (2,750 kPa, 398 psi)
– Tối thiểu: 20.0 kg/m2 (1,960 kPa, 284 psi)
– Sai số áp suất nén giữa các xi lanh: 2.0 kg/m2 (196 kPa, 28 psi)
Thông số nhớt máy
– Loại nhớt khuyến cáo từ nhà sản xuất 10W-30 or 5W-30 (“CC”, “CD”)
– Số lượng nhớt máy: số lượng ban đầu: 10.3 L (10.9 US qt, 9.1 Imp. qt)
– Thay nhớt thay lọc: 9.7 L (10.3 US qt, 8.5 Imp. qt)
– Thay nhớt không thay lọc: 8.1 L (8.6 US qt, 7.1 Imp. qt)
– Áp lực nhớt: nổ ga rang ti: tối thiểu từ 0.3 kg/m2 (29 kPa, 4.3 psi) trở lên
– Ở tua máy 3,000 rpm: 2.5-6.0 kg/m2 (245-588 kPa, 36-85 psi)
Thông số nhiên liệu
– Áp lực béc phun: tái sử dụng: 105-125 kg/m2 (10,300-12,260 kPa, 1,493-1,780 psi) béc mới: 115-125 kg/m2 (11,280-12,260 kPa, 1,640-1,780 psi)
– Nổ ga rang ti: số sàn: 650 ± 50 rpm số tự động: 700 ± 50 rpm